``` što Piše - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "što piše" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "što piše" trong câu:

Ali, velim vam: Ilija je već došao i oni učiniše s njim što im se prohtjelo, kao što piše o njemu."
Vả, ta nói cùng các ngươi, Ê-li đã đến rồi, người ta đãi người theo ý muốn mình, y như lời đã chép về việc người vậy.
kao što piše u Zakonu Gospodnjem: Svako muško prvorođenče neka se posveti Gospodinu!
như đã chép trong luật_pháp Chúa rằng: Hễ con_trai đầu_lòng, phải dâng cho Chúa,
A on mu reče: "U Zakonu što piše? Kako čitaš?"
Ngài phán rằng: Trong luật_pháp có chép điều gì? Ngươi đọc gì trong đó?
Bog se pak odvrati i prepusti ih da časte vojsku nebesku, kao što piše u Knjizi proročkoj: Prinosiste li mi žrtve i prinose četrdeset godina u pustinji, dome Izraelov?
Ðức_Chúa_Trời bèn lìa_bỏ họ, phú họ thờ lạy cơ binh trên trời, như có chép trong sách các đấng tiên_tri rằng: Hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, vậy có phải các ngươi từng dâng con sinh và của lễ cho ta, Trong bốn mươi năm ở nơi đồng vắng,
Nije me briga što piše u članku.
Tôi không cần biết bài báo đó nó gì.
A ti znaš što piše na grobu.
Còn mày thì biết tên nấm mộ.
Kao što piše u priručniku, imaš sve kvalifikacije za stručnjaka za oružje.
Theo đúng sách vở, các anh đã đủ tiêu chuẩn để trở thành chuyên gia về vũ khí.
Bože, još si gori nego što piše u tvojem dosjeu.
Còn tê hơn là hồ sơ anh mô tả nữa.
Vjeruješ li doslovno u sve što piše u Bibliji?
Cô hoàn toàn tin vào kinh thánh sao Edith?
Ne znam što piše u vašoj pozivnici, ali na mojoj piše slavlje.
Con ko biết nó ghi gì trong thiệp mời của ông, nhưng của con, nó ghi là lễ chúc mừng.
Pa, prema onome što piše u katastru vlasnik imanja je Stuart Tuxhorn i on je izvršni direktor tvrtke po imenu Spektroleum.
Nghe này, theo hồ sơ thì người sở hữu khu nhà đó tên là Stuart Tuxhorn, ông ta là CEO của một công ty có tên là Spectroleum.
Da čita što piše na pejdzeru
Ghi lời thoại từ cái máy nhắn tin này.
Ono što piše ovdje je istina?
Và những gì viết ở đây đúng chứ?
To nije ono što piše ovdje.
Nhưng nó không nói như vậy.
Da, stari Balerion je definitivno bolji od onoga što piše tvoja rođakinja Rylene.
Phải, rồng Balerion chắc chắn tốt hơn bất cứ thứ gì mà em họ Rylene của cháu đề nghị.
Što piše na svakom dokumentu na svakom listu odobrenja?
Trên giấy làm việc ghi những gì?
Big ŠTIT dalje pokušava odgonetnuti što piše na toj ploči.
Nghĩa là mối đe dọa thực sự vẫn lởn vởn ngoài kia.
Pročitala sam što piše o modroj iskri u staroj knjizi o čarolijama.
Em đã thử tìm đọc những cuốn bùa chú cổ về tia lửa xanh.
Kada bi znali što piše u poruci...
Nếu ta biết thông điệp định nói gì...
Možete li potvrditi da je suprug svoju prvu trgovinu započeo zajmom od ujaka, kao što piše u knjizi?
Thưa bà, bà có thể xác nhận rằng chồng bà bắt đầu cửa hàng đầu tiên bằng khoản vay của bác ông ta, như trong sách đã đề cập không?
Samo sam radio što piše u knjizi.
Tôi... chỉ... làm theo đúng như sách viết.
Prvo veliko otkriće je bilo da ne postoji korelacija između onoga što heptapod govori i onoga što piše.
Khám phá đầu tiên là không có mối liên hệ nào giữa điều heptapod nói và điều heptapod viết.
Prvo, što piše u tekstu ispod slike na svakoj web stranici?
Thứ nhất, nội dung của dòng chú thích bên dưới bức ảnh trên mỗi trang web là gì
4.9488301277161s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?